Quay lại

English for you: Technology – Công nghệ (cont.)

Ngày nay, công nghệ đã trở thành một phần không thể thiếu trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Chúng ta sử dụng điện thoại để nghe nhạc, thanh toán, tìm thông tin, chơi game, gọi điện, nhà nào cũng có ít nhất một máy tính bàn, hoặc một laptop, hoặc một máy tính bảng. Chúng ta dành hàng giờ để lướt mạng, tải nhạc hay phim ảnh, đăng tải hình ảnh lên facebook… Những từ ngữ về công nghệ đã trở thành ngôn ngữ sử dụng hằng ngày của chúng ta, hãy cùng tìm hiểu một số từ, cụm từ liên quan đến chủ đề này.

Come up with: suggest or think of an idea, a plan

Định nghĩa: Đưa ra, nghĩ ra một kế hoạch, ý tưởng, giải pháp

Từ đồng nghĩa: propose, think,...

Ex: Apple came up with a new application to manage the business’s profit. (Apple đã đưa ra một ứng dụng mới để quản lý lợi nhuận của doanh nghiệp.)

Give off: produce something such as heat or smell

Định nghĩa: mang nghĩa là bốc ra, tỏa ra, phát ra thường nói đến những loại khí, khói, nhiệt hoặc ánh sáng

Từ đồng nghĩa: discharge, emission, eject,...

Ex:  The outer skin of the computer gives off smoke because of overuse. (Vỏ ngoài của máy tính bốc khói vì quá tải.)

Narrow down: reduce the number of possibilities

Định nghĩa: làm giảm, thu hẹp lại các lựa chọn không còn khả thi

Từ đồng nghĩa: restrict, limit,...

Ex: Twitter has narrowed down their operating area in China due to some disagreement with the US. (Twitter đã thu hẹp địa bàn hoạt động của họ tại Trung Quốc do một số bất đồng với Mỹ.)

Put through: connect by phone

Định nghĩa: kết nối một người đang sử dụng điện thoại với người họ muốn trò chuyện (hoặc bằng phương tiện điện tử khác)

Từ đồng nghĩa: ring, transfer

Ex: I'm hoping for a response or at the very least put me through a person who is in charge here. (Tôi hy vọng một phản hồi thật nhanh hoặc ít nhất là câu trả lời từ một người phụ trách ở đây.)

Turn into: change into something different

Định nghĩa: biến đổi, thay đổi hoặc phát triển từ sự vật, sự việc này sang sự vật, sự việc khác

Từ đồng nghĩa (Synonym): develop, change,...

Ex: This could turn into a useful App if we design it correctly.

(Phần mềm này có thể biến thành một ứng dụng hữu ích nếu chúng ta thiết kế một cách đúng đắn)

Work out: find the solution to a problem

Định nghĩa: tính toán các bước, giải quyết vấn đề

Từ đồng nghĩa (Synonym): fix, solve

Ex: The crossword puzzle game application is too difficult for me to work out all the answers due to my lacking logical thinking. (Ứng dụng trò chơi giải ô chữ quá khó đối với tôi để tìm ra tất cả các câu trả lời do suy nghĩ thiếu logic của tôi.)

Nguồn: Phòng Thông tin