Quay lại

English for you: Energy – năng lượng

Năng lượng là một lãnh vực kinh tế đang nóng- một chủ đề mang tính thời sự bởi đây là vấn đề cơ bản và thiết yếu đối với mọi mặt của đời sống. Không có gì đáng ngạc nhiên khi đây là mối quan tâm chung của nhiều nước trên thế giới. Hãy cùng tìm hiểu về các từ vựng thuộc chủ đề này.

1. Danh từ Tiếng Anh về chủ đề năng lượng

Renewable energy vocabulary (Từ vựng về năng lượng tái tạo)

  • Biodiesel: xăng sinh học

  • Alternative fuel: năng lượng thay thế

  • Geothermal energy: năng lượng địa nhiệt

  • Wind power: năng lượng từ gió

  • Solar power: năng lượng mặt trời

  • Hydroelectric power: năng lượng thủy điện

  • Biogas: khí ga sinh học

  • Wind farm: trang trại gió

  • Wind turbine: tuabin gió

  • Solar panels: tấm năng lượng mặt trời

  • Biomass: sinh khối

  • Tidal power: năng lượng thủy triều

  • Wave power: năng lượng sóng

  • Biofuel: nhiên liệu sinh học

  • Charcoal: than củi

  • Electromagnetic energy: năng lượng điện từ

  • Green energy: năng lượng xanh

Nuclear energy vocabulary (Từ vựng về năng lượng hạt nhân)

  • Fossil fuel: nhiên liệu hóa thạch

  • Power station: trạm năng lượng

  • Coal mine: mỏ than đá

  • Diesel fumes: Khí diesel

  • Coal: than đá

  • Oil: dầu

  • Petrol: ga

  • Chemical energy: năng lượng hóa học

  • Crude oil: dầu thô

  • Gasoline: dầu lửa

  • Peat: than bùn

Các danh từ chủ đề năng lượng khác

  • Accumulator: bình sạc điện

  • Appliance: thiết bị, máy móc

  • Battery: pin

  • Blackout: mất điện

  • Capacity: dung tích, sức chứa

  • Combustion: sự đốt cháy

  • Conservation: sự gìn giữ, bảo tồn

  • Dam: đập, đê

  • Dynamo: máy phát điện

  • Depletion: sự cạn kiệt

  • Efficiency: sự hiệu quả

  • Engine: động cơ

  • Environment: môi trường

  • Horsepower: mã lực

  • Industry: nền công nghiệp

  • Inverter: biến tần

  • Reservoir: hồ chứa

  • Sunlight: ánh mặt trời

  • Temperature: nhiệt độ

  • Thermodynamics: nhiệt động học

  • Wattage: công suất

  • Windmill: máy xay gió

  • Waterfall: thác nước

  • Transformer: máy biến thế

  • Leakage: sự rò rỉ

Ex:

  • The Governments are planning to import 100000 barrels of crude oil from Middle East countries. (Chính Phủ đang lên kế hoạch nhập khẩu 100000 thùng dầu thô từ các nước Trung Đông.)

  • Regular fossil fuel combustion is to blame for global warming(Mọi người đổ lỗi của sự nóng lên toàn cầu cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch thường xuyên.

Nguồn: Phòng Thông tin.