English for you: Election – Bầu cử

Chủ đề bầu cử luôn là một trong những chủ đề được nhiều người quan tâm. Tuy nhiên để có thể bàn luận về bầu cử dưới dạng nói hoặc viết, bạn cần nắm được các từ vựng về chủ đề này. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng tìm hiểu những từ vựng về bầu cử phổ biến nhất hiện nay. 

DANH TỪ VỀ BẦU CỬ

Bill: dự thảo luật

  • Ex: Voter’s Bill of Rights (Bản Tuyên bố về các quyền của cử tri): A set of legal and constitutional protections designed to ensure the opportunity to vote in free and fair elections. (Những biện pháp bảo vệ hợp pháp và hợp hiến được thiết kế để bảo đảm cơ hội bỏ phiếu trong những cuộc bầu cử tự do và công bằng.)

Bipartisan: lưỡng đảng

Caucus: cuộc họp kín

  • Ex: Political Caucus (Buổi Họp Kín Đảng Phái): A meeting at which local members of a political party register their preference among candidates running for office or select delegates to attend a convention.(Một buổi họp nơi những thành viên địa phương của một đảng chính trị ghi danh cho những ứng cử viên họ muốn ra tranh cử hoặc lựa chọn đại biểu tham dự đại hội.) 

Congress: quốc hội Hoa Kỳ

Convention: đại hội

  • Ex: National Convention (Đại Hội Quốc Gia): A meeting where state and territory parties convene to select a presidential nominee. (Một buổi họp các đảng phái cấp tiểu bang và vùng lãnh thổ triệu tập để chọn một ứng cử viên tổng thống.)

Delegate: đại biểu

  • Ex: Presidential Delegates (Các Đại biểu đề cử Tổng thống): Individuals who represent their state at national party conventions for the purpose of nominating a candidate for U.S. President. The candidate who receives a majority of the party's delegates wins the nomination. (Những người đại diện cho tiểu bang mình tại đại hội đảng quốc gia để đề cử ứng cử viên cho chức Tổng Thống Hoa Kỳ. Ứng cử viên được đa số đại biểu đảng ủng hộ sẽ được đề cử.) 

Leaflet/pamphlet: tờ rơi bầu cử

Campaign: chiến dịch

  • Ex: Test Campaign (Chiến Dịch Kiểm Tra): Sum of the work by a voting system test lab on a single product or system from contract through test plan, conduct of testing for each requirement (including hardware, software, and systems),  reporting, archiving, and responding to issues afterwards.  (Tổng số hoạt động của phòng lab kiểm tra hệ thống bỏ phiếu trên một sản phẩm hay hệ thống đơn lẻ từ lúc hợp đồng thông qua chương trình kiểm tra, kiểm tra mỗi đòi hỏi (bao gồm vật liệu, nhu liệu và hệ thống), báo cáo, lưu trữ, và hồi đáp vấn đề sau này.)

Coalition: liên minh

Election: cuộc bầu cử

Government: chính phủ

Opposition: phe đối lập

Policy: chính sách

Poling station : điểm bỏ phiếu

Propaganda: chiến dịch truyền thông

Referendum: cuộc trưng cầu dân ý

Nguồn: Phòng Thông tin ITPC.