Quay lại

English for you: Technology – Công nghệ (final)

Ngày nay, công nghệ đã trở thành một phần không thể thiếu trong đời sống hằng ngày của chúng ta. Chúng ta sử dụng điện thoại để nghe nhạc, thanh toán, tìm thông tin, chơi game, gọi điện, nhà nào cũng có ít nhất một máy tính bàn, hoặc một laptop, hoặc một máy tính bảng. Chúng ta dành hàng giờ để lướt mạng, tải nhạc hay phim ảnh, đăng tải hình ảnh lên facebook… Những từ ngữ về công nghệ đã trở thành ngôn ngữ sử dụng hằng ngày của chúng ta, hãy cùng tìm hiểu một số từ, cụm từ liên quan đến chủ đề này.

  • Log in/on. To write your password in order to use your computer. Đăng nhập.

Ex: I can't log in, have you changed your password? (Tôi không đăng nhập được, bạn đổi mật khẩu rồi à?)

  • Log out/off. To do the necessary actions to finish using your computer. Đăng xuất.
    Ex: Don't forget to 
    log out when you're done checking your email. (Đừng quên đăng xuất sau khi kiểm tra email xong nhé)

  • Key in. To put information into a computer using buttons or a keyboard. Nhập thông tin và máy tính.

Ex: To access the web page you have to key in the code that you will be given by email. (Để truy cập vào trang web, bạn phải nhập thông tin mã hóa mà bạn nhận được qua email)

  • Boot up. To start working. Khởi động.

Ex: It takes quite a while for this computer to boot up. (Mất một lúc để máy tính này khởi động)

  • Pull down. To open a list of options. Kéo xuống mở danh sách tùy chọn.
    Ex:
    Pull down the Font menu and select the type of letter you like. (Kéo mở danh sách tùy chọn ở menu phông chữ và chọn kiểu chữ bạn thích).

  • Scroll up/down. To move information up and down the screen in order to read it. Cuộn lên/xuống.
    Ex: Use the mouse wheel to 
    scroll up and down the screen. (Sử dụng bánh xe chuột để cuộn lên/xuống màn hình)

  • Back up. To make a copy of the information stored on a computer. Sao lưu
    Ex: It is highly recommended to 
    back up important files. (Người ta khuyên rằng nên sao lưu những thông tin quan trọng)

  • Go down. To stop working. Ngừng hoạt động

Ex: I was about to finish the report when suddenly the computer went down. (Tôi sắp sửa hoàn thành báo cáo thì đột nhiên máy tính ngừng hoạt động)

  • Shut down. To stop operating. Tắt.

Ex: Will something happen if I don't shut down the computer properly? (Chuyện gì sẽ xảy ra nếu tôi không tắt máy tính đúng cách?)

  • Wipe out. To remove the information stored on a computer. Xóa sạch.

Ex: A virus got into my computer and wiped out the hard disk. (Vi rút xâm nhập vào máy tính của tôi và xóa sạch ổ cứng)

  • Print out. To make a copy of a document you have on your computer using a printer. In ra.
    Ex: I've finally finished the report! All I have to do is 
    print it out. (Cuối cùng tôi đã hoàn thành báo cáo. Tôi chỉ việc in nó ra thôi.)

  • Pop up. Appear. Hiện ra.

Ex: I hate it when ads keep popping up. (Tôi ghét chuyện quảng cáo cứ hiện ra hoài.)

  • Sign in. Register once you've got an account, that is to put your user name and password. Đăng nhập.

Ex: Every time I want to enter my email I have to sign in. (Mỗi lần muốn vào email của mình tôi phải đăng nhập)

  • Sign up. Register for the first time, create an account. Đăng ký.

Ex: If we want a free trial of the course we have to sign up. (Nếu chúng ta muốn dùng miễn phí khóa học, chúng ta phải đăng ký.

  • Set up. To do all the necessary actions to make a piece of equipment ready for use. Thiết lập.
    Ex: The technician's 
    setting up our modem. (Kỹ thuật viên đang thiết lập modem cho chúng tôi).

Nguồn: Phòng Thông tin